Results 541 to 550 of 752
Thread: Năng vận động
-
03-28-2019, 07:21 PM #541
Khỏe vì nước bánh ướt tôm khô, nhưng nhớ coi chừng năng lượng cần và đủ. ))
THỨC ĂN
SỐ LƯỢNG CALORI ĐẠM BÉO BỘT / ĐƯỜNG XƠ
(energy) (protein) (lipid) (glucid/carbohydrate) (cellulose)
kcal gram gram gram gram
MÓN MẶN – ĂN TRƯA (11g30)- ĂN CHIỀU (<18g)
Cơm trắng
1 chén vừa 200 4.6 0.6 44.2 0.23
1 đĩa cơm phần 406 9.3 1.2 89.9 0.47 Bầu xào trứng
1 đĩa 109 4 8.5 4 1.3 Bò bía
3 cuốn 93 5.8 4.3 7.7 0.47 Bò cuốn lá lốt
8 cuốn 841 49 12.5 133.1 6.86 Bò cuốn mỡ chài
8 cuốn 1180 60.4 46.1 130.9 5.86 Cá bạc má chiên
1 con 135 13.1 9.1 0 0 Cá bạc má kho
1 con 167 21.1 5.3 8.7 0.04 Cá cơm lăn bột chiên
1 đĩa 195 9.7 9.7 17.3 0.15 Cá chép chưng tương
1 con 156 16.4 6.6 7.9 0.11 Cá chim chiên
1 con 111 10.5 7.6 0 0 Cá đối chiên
1 con 108 9.8 7.7 0 0 Cá đối kho
1 con 82 10.2 2.7 4.4 0.02 Cá hú kho
1 lát cá 184 15.6 9.7 8.7 0.04 Cá lóc chiên
1 lát 169 14.9 12.2 0 0 Cá lóc kho
1 lát cá 131 15.7 3.8 8.7 0.04 Cá ngừ kho
1 lát cá 122 17.7 1.8 8.7 0.04 Cá trê chiên
1 con 219 12.4 18.9 0 0 Cá viên kho
10 viên nhỏ 100 15.1 2.8 3.5 0.01 Canh bắp cải
1 chén 37 1.8 2.1 2.8 0.82 Canh bầu
1 chén 30 1.2 2.1 1.5 0.52 Canh bí đao
1 chén 29 1.2 2.1 1.3 0.52 Canh bí rợ
1 chén 42 1.2 2.1 4.6 0.64 Canh cải ngọt
1 chén 30 1.7 2.1 1.1 0.9 Canh chua
1 chén 29 1.9 1.1 2.9 1.19 Canh hẹ
1 chén 33 2.9 2.1 0.7 0.35 Canh khoai mỡ
1 chén 51 1.5 1.1 8.7 0.56 Canh khổ qua hầm
1 chén 175 10 11.4 7.9 1.4 Canh mướp
1 chén 31 1.4 2.1 1.6 0.27 Canh rau dền
1 chén 22 0.9 2.1 0.1 0 Canh rau ngót
1 chén 29 1.9 2.1 0.7 0.5 Cơm tấm bì
1 đĩa cơm phần 627
26 19.3 87.6 0.48 Cơm tấm chả
1 đĩa cơm phần 592 17 18.1 90.7 1.03 Cơm tấm sườn
1 đĩa cơm phần 527 20.7
13.3 81.6 0.44 Chả cá thác lác chiên
1 miếng tròn 133 11.3 9.7 0.2 0.04 Chả giò chiên
10 cuốn 41 1.8 2.1 3.6 0.1 Chả lụa kho
1 khoanh 102 11.7 4.6 3.5 0.01
Chả trứng chưng
1 lát 195 11.3 13.9 6 0.35
Chim cút chiên bơ
1 con 208 10.6 16.9 2.3 0.04 Đậu hủ dồn thịt 1 miếng lớn 328 18.7 25.8 5.3 0.58 Gà kho gừng 1 đĩa 301 21.9 19.1 10.3 0.91 Gà rô ti 1 cái đùi 300 20.3 23.1 2.8 0 Gà xào sả ớt 1 đĩa 272 20.4 19.1 4.7 0 Gan heo xào 1 đĩa 200 24.8 9.7 3.4 0.15 Gỏi bì cuốn 3 cuốn 116 10.3 3.6 10.6 0.25 Gỏi khô bò 1 đĩa 268 15.8 11.5 25.1 2.08 Gỏi tôm cuốn 3 cuốn 147 7.7 5 17.8 0.76 Khoai tây bò bít tết 1 đĩa 246 12.4 12.9 20.2 0.96 Khổ qua xào trứng 1 đĩa 114 4.6 8.5 4.6 1.58 Lạp xưởng chiên 1 cái 293 10.4 27.5 0.9 0 Mắm chưng 1 miếng tròn 194 13.3 13.7 4.4 0.37 Mực xào sả ớt 1 đĩa 184 31 6.7 0.1 0.03 Mực xào thập cẩm 1 đĩa 136 17.4 5.9 3.5 0.58 Sườn nướng 1 miếng 111 10.3 7.3 1 0.01 Sườn ram 1 miếng 155 10.9 11.3 2.6 0.06 Tép rang 10 con 101 5.6 6.5 4.8 0.02 Thị heo quay 1 đĩa 146 9.2 12 0 0 Thịt bò xào đậu que 1 đĩa 195 16.8 6.9 16.6 1.25 Thịt bò xào giá hẹ 1 đĩa 143 15.6 6.9 4.8 1.87 Thịt bò xào hành tây 1 đĩa 132 11.8 6.9 5.8 0.77 Thịt bò xào măng 1 đĩa 104 10.5 6.9 0 0 Thịt bò xào nấm rơm 1 đĩa 152 13.5 9.6 2.9 0.92 Thịt heo phá lấu 1 đĩa 242 13.9 19.9 1.6 0.05 Thịt heo xào đậu que 1 đĩa 240 20.5 10.2 16.6 1.25 Thịt heo xào giá hẹ 1 đĩa 188 19.3 10.2 4.8 1.87 Thịt kho tiêu 1 đĩa 200 21.2 7.6 11.5 0.17 Thịt kho trứng 1 trứng+2 miếng thịt 315 19.8 22.9 7.5 0 Xíu mại 2 viên 104 11.9 4.2 4.6 0.3
MÓN CHAY
Bánh bao chay 2 cái 220 10.5 4.7 34 0.61 Bông cải xào thập cẩm 1 đĩa 142 6.7 6.3 14.6 2.8 Bún bò huế 1 tô 479 18.4 16 65.3 3.3 Bún riêu 1 tô 482 16.5 16.8 66 3.4 Bún thịt nướng 1 tô 451 14.7 13.7 67.3 3.96 Bún xào 1 đĩa 570 23.4 28 56 2.17 Cá cơm lăn bột chiên 1 đĩa 316 6.7 17.3 33.4 0.64 Cà chua dồn thịt 2 trái 131 7.3 7.2 9.2 0.78 Cá mòi kho 1 đĩa 105 4.3 5 10.8 2.9 Cà ri 1 tô 278 7.8 11.4 36 1.86 Cà tím nướng 1 đĩa 33 1.5 0 6.8 2.25 Canh chua 1 tô 37 1.7 1 5.2 1.18 Canh kiểm 1 tô 291 5.4 13.1 37.7 1.67 Canh khổ qua hầm 1 tô 88 4.5 4 8.3 1.13 Canh rau ngót 1 tô 23 1.6 1.4 1.1 0.63 Cơm chiên dương châu 1 đĩa 530 14.9 11.3 92.7 1.56 Chả lụa chiên 1 cái tròn 336 36.7 18.5 5.7 0.22 Chả trứng chưng 1 đĩa 127 10.8 5.1 9.4 0.72 Đậu hủ chiên xả 1 miếng 148 11.6 11 0.7 0.4 Đậu hủ dồn thịt 1 miếng 196 9.1 14.3 7.8 0.58 Đậu hủ sốt cà 1 đĩa 239 18.1 13.6 11 1.44 Đùi gà chiên 1 cái 173 11 12.3 4.6 0.2 Gỏi bắp chuối 1 đĩa 124 5.1 6.4 11.3 3.24 Gỏi ngó sen 1 đĩa 286 12.2 9.3 38.4 2.62 Hủ tíu bò kho 1 tô 410 17 13.4 55.4 3.2 Mắm Thái 1 đĩa 167 11.1 7.4 13.9 6.21 Măng kho thập cẩm 1 đĩa 141 8.9 6.2 12.5 1.71 Mì bò viên 1 tô 456 19.5 14.4 62.1 3.37 Mì căn xào sả 1 đĩa 299 7.7 5.8 53.9 0.21 Mít kho 1 đĩa 100 3.7 5 10 3 Nấm rơm kho 1 đĩa 154 7.5 10.5 7.3 0.9 Sườn nướng 1 miếng 123 10.6 7.2 4.1 0.06 Sườn ram 1 miếng 264 8.3 5.8 46.7 0.19 Tàu hủ ky chiên 1 đĩa 306 37.2 15.4 4.8 0.22 Tôm lăn bột chiên 1 đĩa 247 2.6 10.1 36.3 0.51 Tôm sốt cà 1 đĩa 248 12.5 9.3 28.6 1.25 Thịt heo quay 1 đĩa 250 7 14.1 23.7 1.38 Thịt kho tiêu 1 đĩa 312 22.5 16 19.5 2.7
MÓN NƯỚC – MÓN ĂN SÁNG (<6g30)
Bánh canh cua 1 tô 379 21.4 8.4 54.3 2.19 Bánh canh giò heo 1 tô 483 19 23.6 48.6 1.01 Bánh canh thịt gà 1 tô 346 12.8 11.1 48.5 1 Bánh canh thịt heo 1 tô 322 12.8 8.5 48.5 1 Bột chiên 1 đĩa 443 13.2 25.8 39.5 0.55 Bún bò huế (giò) 1 tô 622 30.2 30.6 56.4 2.76 Bún mắm 1 tô 480 28.2 15.5 56.8 3.26 Bún măng 1 tô 485 20.9 19.5 56.4 4.21 Bún mộc 1 tô 514 28.1 19.4 56.5 2.83 Bún riêu cua 1 tô 414 17.8 12.2 58 2.76 Bún riêu ốc 1 tô 531 28.4 17.2 65.5 2.73 Bún thịt nướng chả giò 1 tô 598 24 21.16 77.9 2.72 Canh bún 1 tô 296 13.6 6.9 44.6 1.55 Cháo đậu đỏ 1 tô 322 10.6 11.8 43.7 2.42 Cháo gỏi vịt 1 tô 930 50.2 60.3 47.1 2.62 Cháo huyết 1 tô 332 22.1 8.9 40.8 0.84 Cháo lòng 1 tô 412 30.8 13.5 41.7 0.84 Hoành thánh 1 tô 248 12.3 7.4 31.7 1.26 Hủ tíu bò kho 1 tô 538 34.2 26 41.6 1.29 Hủ tíu mì 1 tô 410 16.7 12.9 56.9 1.36 Hủ tíu Nam vang 1 tô 400 24.3 14.8 42.5 1.31 Hủ tíu thịt heo 1 tô 361 14.4 12.5 47.8 1.23 Hủ tíu xào 1 đĩa 646 41.4 25.5 62.8 1.67 Mì quảng 1 tô 541 22.4 20.2 67.4 2.73 Mì thịt heo 1 tô 415 19 8.2 66.4 1.71 Mì vịt tiềm 1 tô 776 32.9 43 64.5 1.57 Mì xào dòn 1 đĩa 638 42.2 29.3 51.6 1.83 Miến gà 1 tô 635 17.8 18.1 100.2 6.4 Nui chiên 1 đĩa 523 18.2 24.3 58 0.6 Nui thịt heo 1 đĩa 414 17.5 9.3 61.4 0.21 Phở bò chín 1 tô 456 20.9 12.2 59.3 2.28 Phở bò tái 1 tô 431 17.9 11.7 59.3 2.28 Phở bò viên 1 tô 431 16.3 14.1 59.6 2.21 Phở gà 1 tô 483 21.3 17.9 59.3 2.28
BÁNH KẸO
Bánh bao nhân cadé 1 cái 209 5.2 4.1 37.9 0.59 Bánh bao nhân thịt 1 cái 328 16.1 7.9 48.1 0.9 Bánh bèo (một loại) 1 đĩa 358 13.3 13.9 44.9 0.84 Bánh bèo thập cẩm 1 đĩa 608 15.6 21.6 88 0.89 Bánh bía 1 cái 709 16.1 29.8 91.3 1.84 Bánh bò 2 cái 100 1.1 4.5 13.8 0.55 Bánh bông lan cuốn 1 khoanh 155 4.2 2.2 28.9 0.1 Bánh bông lan chén 1 cái 217 4.3 12.1 22 0.11 Bánh bông lan kem vuông 1 cái nhỏ 260 5.2 9 38.9 0.11 Bánh bột lọc 1 đĩa 487 13.2 20.2 62.7 0.73 Bánh cay 1 cái nhỏ 25 0.2 1 3.6 0.13 Bánh cuốn 1 đĩa 590 25.7 25.6 64.3 1.53 Bánh chocopie 1 cái 120 1 5 18 0.08 Bánh chuối 1 miếng 560 4.3 13.9 90.9 1.77 Bánh chuối chiên 1 cái lớn 139 1 9.9 11.5 0.23 Bánh chưng 1 cái 407 14.9 5.5 74.7 1.98 Bánh da lợn 1 miếng 364 3.6 11.9 60.6 1.63 Bánh đậu xanh nướng 1 miếng 405 13.6 11.2 62.4 3.03 Bánh đậu xanh nướng 1 cái nhỏ 21 0.8 0.6 3.12 0.06 Bánh Flan 1 cái tròn 66 1.7 1.6 11.3 0 Bánh giò 1 cái 216 9.3 7.1 28.5 0.4 Bánh ít nhân dừa 1 cái 261 3.5 5.1 50.3 0.62 Bánh ít nhân đậu 1 cái 257 6.6 1.9 53.4 0.78 Bánh khoai mì nướng 1 miếng 392 2.8 14.5 62.5 2.26 Bánh khọt 1 đĩa 5 cái
154 5.8 7.08 16.8 2.9 Bánh lá chả tôm 1 đĩa
331 17.1 5.2 54.1 2.81 Bánh lá dứa nhân chuối 1 cái
154 4.8 3.7 25.4 0.87 Bánh lá dừa nhân đậu 1 cái
155 5.4 4.6 23.3 0.94 Bánh mè 1 cái nhỏ
170 3.1 11.7 13.1 0.14 Bánh men 1 cái nhỏ
4 0.1 0 0.7 0 Bánh mì cadé Kinh đô 1 cái
129 3 2 20.4 0 Bánh mì kẹp cá hộp 1 ổ
399 15.1 13.7 53.8 0.59 Bánh mì kẹp chà bông 1 ổ
337 18.4 4.8 53.7 1.01 Bánh mì kẹp chả lụa 1 ổ
431 20.1 14.2 55.6 1.01 Bánh mì ngọt Đức phát 1 ổ
304 9.5 4.9 55.3 0.23 Bánh mì ổ 1 ổ trung bình
239 7.6 0.8 50.5 0.19 Bánh mì sandwich 1 lát vuông
89 2.6 1.2 16.8 0.08 Bánh mì sandwich kẹp thịt 1 cái
468 18.9 26.2 38.9 0.88 Bánh mì thịt 1 ổ
461 17.8 18.7 55.3 1.01 Bánh patechaud 1 cái
374 10.5 20.2 37.3 0.15 Bánh phồng tôm 1 đĩa 5 cái
169 0.4 14.8 8.5 0 Bánh quy bơ (biscuit) 1 cái vuông nhỏ
38 0.9 0.5 7.5 0.05 Bánh snack 1 gói
124 4 3.7 18.4 0 Bánh su kem 1 cái
112 2.4 7.2 9.5 0.02 Bánh sừng trâu 1 cái
227 4.6 7.3 35.7 0.18 Bánh tét nhân chuối 1 cái
302 6.2 1.2 67.2 0.38 Bánh tét nhân đậu ngọt 1 cái
444 13.7 1.8 93.6 1.98 Bánh tét nhân mặn 1 cái
407 14.9 5.5 74.7 1.98 Bánh tiêu 1 cái lớn
132 1.9 7.8 13.5 0.1 Bánh ướt 1 đĩa
749 22.9 19.3 120.9 2.18 Bánh xèo 1 cái
517 15 19.3 70.9 4.31 Giò cháo quẩy 1 cái đôi
117 3.2 4.3 16.3 0.28 Há cảo 1 đĩa
363 7.4 12.2 56 0.75 Kẹo chocolate nhân đậu phộng 1 gói nhỏ
102 2.5 6.7 7.7 0 Kẹo dẻo 1 cái nhỏ
9 0.2 0 2 0 Kẹo dừa 1 viên nhỏ
31 0.1 0.9 5.7 0.19 Kẹo sữa 1 viên nhỏ
13 0.1 0.2 2.8 0 Kẹo trái cây 1 viên nhỏ
13 0 0 3.1 0
XÔI-CHÈ
Bắp giã 1 gói
328 6.3 11 51.1 1.72 Chè bắp 1 chén
352 4.7 10.1 60.5 1.62 Chè chuối chưng 1 chén
332 3.5 10.7 55.7 1.72 Chè đậu đen 1 ly
419 13 9.8 69.8 2.93 Chè đậu trắng 1 ly
413 12 9.9 68.8 2.66 Chè đậu xanh đánh 1 chén
359 13.2 10.2 53.4 3.41 Chè đậu xanh phổ tai 1 ly
423 12.9 10.1 70.1 4.55 Chè nếp đậu trắng 1 chén
436 11.5 10 74.9 2.44 Chè nếp khoai môn 1 chén
385
4.7 11 66.8 1.78 Chè táo xọn 1 chén
311
7.4 9.6 48.6 2.28 Chè thạch nhãn 1 ly
199
2.2 0.1 47.2 3.01 Chè thưng 1 chén
329
7.1 11.9 48.4 2.28 Chè trôi nước 1 chén
513
11.7 12 89.6 2.53 Sâm bổ lượng 1 ly
268
6.4 0.5 59.5 4.04 Xôi bắp 1 gói
313
8.2 8.3 51.3 1.55 Xôi đậu đen 1 gói
550
17.4 11.1 95.6 2.86 Xôi đậu phộng 1 gói
659
19.9 28.3 81.4 2.48 Xôi đậu xanh 1 gói
532
15.4 11.2 92.8 2.73 Xôi gấc 1 gói
589
12.1 13.8 102.4 2.25 Xôi khúc (cúc) 1 gói
395
10.4 10.5 65 1.29 Xôi lá cẩm 1 gói
577
15 11.3 104.3 2.39 Xôi mặn 1 gói
499
17.9 18.9 64.7 0.63 Xôi nếp than 1 gói
515
13.5 11 90.8 2.29 Xôi vị 1 gói
459
11.6 13 74.2 2.32 Xôi vò 1 gói
509
14.8 6.9 97.2 2.18
TRỨNG
Hột vịt lộn 1 trái
98
7.3 6.7 2.2 0 Hột vịt muối 1 trái
90
6.4 7 0.5 0 Trứng cút 1 trái
17
1.5 1.2 0.1 0 Trứng gà Mỹ 1 trái
81
7.3 5.7 0.2 0 Trứng gà ta 1 trái
58
5.2 4.1 0.2 0 Trứng vịt bắc thảo 1 trái
94
6 7.3 0 0 Trứng vịt luộc 1 trái
90
6.4 7 0.5 0
SỮA-NƯỚC GIẢI KHÁT
Bia 1 ly
141
1.6 0 7.5 0 Cà phê đen phin 1 tách
40
0 0 9.9 0 Cà phê sữa gói tan 1 tách
85
1 2.4 14 0 Cocktail trái cây 1 ly
158
0.9 0.1 38.6 1.06 Chôm chôm đóng hộp 1ly
138
0.9 0 33.8 25.3 Kem cây Kido/Wall 1 cây
86
1.3 3.7 11.1 0 Kem Cornetto 1 cây
202
3.3 10.3 24 0 Kem hộp 1 hộp 500ml
381
6 17 50.8 0 Nước cam vắt 1 ly
226
0.9 0 55.7 0 Nước chanh 1 ly
149
0.1 0 37.2 0.13 Nước ép trái cây đóng hộp 1 ly
74
0 0 18.4 0 Nước mía 1 ly
106
0 0 26 0 Nước ngọt có gaz 1 lon
146
0 0 36.2 0 Nước rau má 1 ly
174
4.4 0 39.2 6.17 Nước sâm 1 ly
74
0 0 19.9 0 Phô mai Bò cười 1 miếng nhỏ
67
4.6 5.4 0 0 Sinh tố 1 ly
277
3.2 3.2 58.8 1.63 Sữa chua uống Yo-Most 1 hộp nhỏ 134 2.8 1.9 28 0 Sữa chua Yoghurt Vinamilk 1 hủ nhỏ 137 3.8 4 21.6 0 Sữa đặc có đường 1 hộp nhỏ 88 2 2.4 14.7 0 Sữa đậu nành Tribeco 1 hộp nhỏ 136 6 2.9 15 0 Sữa hộp Cô gái Hà lan 1 hộp nhỏ 152 6.5 6 18.1 0 Thạch dừa 1 cái 14 0.4 0 3.9 0.8 Trái dừa tươi 1 trái 128 5.2 1.7 22.8 3.5 Vải đóng hộp 1 ly 129 0.9 0 31.6 2.37
TRÁI CÂY
Bơ 1 trái 184 3.5 17.1 4.2 0.9 Chuối cau 1 trái 25 0.5 0.2 8.1 0 Chuối sứ 1 trái 54 0.5 0.2 7.8 0 Thơm 1 miếng 17 0.5 0 3.9 0 Xoài 1 trái 179 1.6 0.8 41.2 0 Nhãn tiêu 1 trái 2 0.4 0 0.4 0.04 Nhãn thường 1 trái 4 0.1 0 0.9 0.08 Táo ta 1 trái 9 0.2 0 2.1 0.17 Mít tố nữ 1 múi 10 0.2 0 2.2 0.19 Mít nghệ 1 múi 11 0.3 0 2.5 0.22 Vải đóng hộp 1 trái 9 0.1 0 2.1 0.23 Chôm chôm 1 trái 14 0.3 0 3.3 0.26 Măng cụt 1 trái 13 0.1 0 3.5 0.28 Sầu riêng 1 trái 28 0.5 0.3 5.7 0.28 Chuối khô 1 trái 42 0.7 0 9.9 0.33 Hạt điều 1 đĩa 291 9.2 24.7 8.2 0.35 Quýt 1 trái 28 0.6 0 6.4 0.44 Nho khô 1 đĩa nhỏ 158 1.4 0.1 41.7 0.45 Cóc 1 trái 34 1 0 7.4 0.52 Nho Mỹ (đỏ/xanh) 100 gram 68 0.4 0 16.5 0.6 Khoai môn 1 củ 57 0.9 0.1 113.3 0.6 Chuối già 1 trái 74 1.1 0.2 16.9 0.61 Dưa hấu 1 miếng 21 1.6 0.3 3 0.65 Mãng cầu ta 1 trái 56 1.4 0 12.6 0.7 Bưởi 1 múi 8 0.1 0 5.1 0.72 Khoai lang 1 củ 131 1.4 0.3 30.6 0.9 Bắp xào 1 đĩa 317 10.4 12.3 41 1.13 Lê 1 trái 91 1.4 0.4 20.6 1.21 Khoai từ 1 củ 98 1.6 0 23 1.28 Khoai mì 1 khúc 137 1 0.2 32.8 1.35 Táo tây 1 trái 107 1.1 0 25.8 1.37 Bắp luộc 1 trái 192 4.5 2.5 37.8 1.38 Bắp nướng 1 trái 272 4.8 7.6 46 1.47 Mãng cầu xiêm 1 miếng 40 1.4 0 8.6 1.52 Khế 1 trái 9 0.4 0 1.9 1.58 Khoai tây 1 đĩa nhỏ 131 0.6 8.9 12.3 1.58 Khoai lang chiên 100 gram 325 2.6 15.8 43.1 1.67 Đậu phộng nấu 1 lon 395 19 30.7 10.7 1.73 Đậu phộng da cá 1 đĩa nhỏ 270 8.9 16.1 23.2 1.79 Đu đủ 1 miếng 125 3.6 0 27.7 2.16 Hồng đỏ 1 trái 25 0.6 0 5.6 2.25 Nho ta (tím) 100 gram 14 0.4 0 3.1 2.4 Sơ ri 100 gram 14 0.4 0 3.1 2.4 Dđậu phộng rang 1 đĩa nhỏ 573 27.5 44.5 15.5 2.5 Đậu phộng chiên muối 1 đĩa nhỏ 618 27.5 49.5 15.5 2.5 Cam 1 trái 68 1.7 0 15.5 2.58 Chuối sấy 1 đĩa nhỏ 250 1.8 10.7 37.5 3.57 Mít sấy 1 đĩa nhỏ 106 1.8 2.7 19.4 4.42 Vú sữa 1 trái 83 2 0 18.5 4.53 Ổi 1 trái 53 1 0 12.3 9.9 Thanh long 1 trái 225 7.3 0 49 10.13 Mận đỏ 1 trái 11 0.3 0 2.5 12.03 Củ sắn 1 củ 52 1.9 0 11.1 12.95 THỨC ĂN
SỐ LƯỢNG CALORI ĐẠM BÉO BỘT / ĐƯỜNG XƠ
(energy) (protein) (lipid) (glucid/carbohydrate) (cellulose)
kcal gram gram gram gram
MÓN MẶN – ĂN TRƯA (11g30)- ĂN CHIỀU (<18g)
Cơm trắng
1 chén vừa 200 4.6 0.6 44.2 0.23
1 đĩa cơm phần 406 9.3 1.2 89.9 0.47 Bầu xào trứng
1 đĩa 109 4 8.5 4 1.3 Bò bía
3 cuốn 93 5.8 4.3 7.7 0.47 Bò cuốn lá lốt
8 cuốn 841 49 12.5 133.1 6.86 Bò cuốn mỡ chài
8 cuốn 1180 60.4 46.1 130.9 5.86 Cá bạc má chiên
1 con 135 13.1 9.1 0 0 Cá bạc má kho
1 con 167 21.1 5.3 8.7 0.04 Cá cơm lăn bột chiên
1 đĩa 195 9.7 9.7 17.3 0.15 Cá chép chưng tương
1 con 156 16.4 6.6 7.9 0.11 Cá chim chiên
1 con 111 10.5 7.6 0 0 Cá đối chiên
1 con 108 9.8 7.7 0 0 Cá đối kho
1 con 82 10.2 2.7 4.4 0.02 Cá hú kho
1 lát cá 184 15.6 9.7 8.7 0.04 Cá lóc chiên
1 lát 169 14.9 12.2 0 0 Cá lóc kho
1 lát cá 131 15.7 3.8 8.7 0.04 Cá ngừ kho
1 lát cá 122 17.7 1.8 8.7 0.04 Cá trê chiên
1 con 219 12.4 18.9 0 0 Cá viên kho
10 viên nhỏ 100 15.1 2.8 3.5 0.01 Canh bắp cải
1 chén 37 1.8 2.1 2.8 0.82 Canh bầu
1 chén 30 1.2 2.1 1.5 0.52 Canh bí đao
1 chén 29 1.2 2.1 1.3 0.52 Canh bí rợ
1 chén 42 1.2 2.1 4.6 0.64 Canh cải ngọt
1 chén 30 1.7 2.1 1.1 0.9 Canh chua
1 chén 29 1.9 1.1 2.9 1.19 Canh hẹ
1 chén 33 2.9 2.1 0.7 0.35 Canh khoai mỡ
1 chén 51 1.5 1.1 8.7 0.56 Canh khổ qua hầm
1 chén 175 10 11.4 7.9 1.4 Canh mướp
1 chén 31 1.4 2.1 1.6 0.27 Canh rau dền
1 chén 22 0.9 2.1 0.1 0 Canh rau ngót
1 chén 29 1.9 2.1 0.7 0.5 Cơm tấm bì
1 đĩa cơm phần 627 26 19.3 87.6 0.48 Cơm tấm chả
1 đĩa cơm phần 592 17 18.1 90.7 1.03 Cơm tấm sườn
1 đĩa cơm phần 527 20.7 13.3 81.6 0.44 Chả cá thác lác chiên
1 miếng tròn 133 11.3 9.7 0.2 0.04 Chả giò chiên
10 cuốn 41 1.8 2.1 3.6 0.1 Chả lụa kho
1 khoanh 102 11.7 4.6 3.5 0.01 Chả trứng chưng
1 lát 195 11.3 13.9 6 0.35
/* nguồn cọp dê: https://baosongkhoe.com/bang-tinh-ca...-an-hang-ngay/Last edited by Triển; 03-28-2019 at 07:28 PM.
-
03-28-2019, 07:53 PM #542
Năng lượng cần đủ:
Ví dụ anh Hai Bánh Tét 62 tuổi, cao 1 thước bảy (170 cm), nặng 70 kí-lô, mỗi ngày cần tối thiểu: 1453,87 kcal ở post #538, đi dạo 60 phút theo bảng ở post #539 tốn hết 62 kcal * 4 = 248 kcal.
Vị chi cả ngày anh Hai cần 1453,87 kcal + 248 kcal = 1701,87 kcal
Theo bảng tính năng lượng nạp vô của thức ăn ở post #541 thì anh Hai Bánh Tét phải ăn bằng số năng lượng cần trong ngày:
* sáng một dĩa cơm tấm sườn: 527 kcal
* hai chén cơm trắng (trưa 1 chén, chiều 1 chén) = 200 * 2 = 400 kcal
* một con cá bạc má kho (trưa nửa con, chiều nửa con) = 167 kcal
* một chén canh bí đao (trưa) = 29 kcal
* một chén canh hẹ (chiều) = 33 kcal
* mười con tép rang ( trưa năm con, chiều năm con) = 101 kcal
* tráng miệng trưa một cái bánh flan = 66 kcal
* tráng miệng chiều một miếng bánh da lợn: 364 kcal
* 2 ly cà phê đen (1 điểm tâm, 1 tầm 3 giờ): 80 kcal
....vị chi nạp vô 1767 kcal, nghĩa là đã lố hết 65 kcal theo sức vóc của anh Hai.
Để không bị lên cân, hôm sau anh Hai Bánh Tét phải bỏ bớt ra thực đơn trong ngày sáu con tép rang hoặc là một chén canh bí đao và một cái bánh flan. Hoặc thay vì nhịn ăn, anh Hai có thể "tăng đưa" vận động nhiều chút nữa để đốt thêm năng lượng.
Last edited by Triển; 03-28-2019 at 07:57 PM.
-
03-29-2019, 03:19 AM #543
Chào buổi sáng thứ Sáu đẹp trời Sư huynh.
Cám ơn sư huynh đã dán ba video clips về lá lách. Ký điệu thích cái thứ ba "Quẳng gánh lo đi" đồng ý .... nghe sư phụ tập cũng giống tập hát ha sư huynh. Hôm nay đọc bản Đốt năng lương đến hàng "bứt cỏ" làm em bật cười, dạ nhổ mấy cây dừa nhỏ mới ghê, đau lưng lắm, lúc em nghe bà hàng xóm gọi cho hay là sẽ chặt bỏ, xin phép nếu thợ đến chặt mà có làm rớt bên sân nhà Chiều. Vui vá nên trả lời cho she là cứ để rớt thoải mái, tôi dọn cho
Thay cái này có đốt năng lượng hông sư huynh. (O: Ký điệu vặn không nổi một nửa còn lại nên đã nhờ ông hàng xóm giúp dùng, đồ nghề mua này giống đồ chơi trẻ em. Ông ta phải lấy nguyên cái kìm gì mà bự chảng
-----Last edited by chieubuon_09; 04-05-2019 at 03:21 AM.
-
03-29-2019, 04:34 AM #544
Thay mấy cái này là giống như quét nhà thôi. Đốt ít năng lượng lắm.
Se sẻ tập thêm bài này của sư phụ tỷ phú này coi sao: (người tàu gọi là Dịch Cân Kinh đó)
Vẩy tay cân bằng lá lách, dạ dày: Thuật dưỡng sinh của tỷ phú 90 tuổi vẫn sống khoẻ
(coi nữa)
-
03-30-2019, 09:38 PM #545
-
04-05-2019, 03:15 AM #546
Chào buổi sáng trời âm u Sư huynh,
Se sẻ coi thêm phần "coi nữa" một trong những bí quyết của sư phụ này là cười vui.
Xin chia sẻ triết lý sống của bà cụ ....
Nguồn Sưu tầm
Nhìn bảng tổng kết tháng 2 của sư huynh. Phục quá chừng.
Se sẻ gửi hai kiện hàng qua email, sư huynh nhớ check email.Last edited by chieubuon_09; 04-05-2019 at 03:21 AM.
-
04-05-2019, 05:16 PM #547
Có nhận email của ký điệu rồi, nhưng tuần này hơi nhớt vì
sư huynh mới mua lại cuốn Java xài với environment Eclipse
mới. Nên muốn đọc cho hết tuần này. Lâu nay viết SQL nên
Java quên bộn rồi.
Bí quyết của bà già: thì đó, trời phú cho mình có tai nghe nên
muốn giả điếc rất khó. Tới lúc lớn tuổi ai cũng rèn luyện cho tâm
bất động - Tâm bất động - bingo! Nghe như "giả chết". :-;
-
04-08-2019, 09:45 AM #548
-
04-12-2019, 03:45 AM #549
Chừng nào tiện, khoẻ thì ráp sư huynh ha, vui thôi không có chi là gấp , năm xưa lâu lắm nhìn như trên 15 năm, ký điệu trở lại trường có lấy lớp Java, lúc đó em cũng muốn có thêm bằng BS về computer, nhưng vô học mới biết đá biết vàng, sau khi tan sỡ chạy vô trường học lý thuyết, sau giờ lý thuyết qua làm Lab có lúc tới 11 giờ tối, làm không xong cuối tuần làm tiếp, em viết lập trình y chang như trong sách, thầy giảng, mà sao em bấm cho chạy hoài không được , sau vài tuần hay nửa khoá, mất nhiều thời gian, cuối tuần không đi đâu được, em xin thầy nghỉ (o: em không nhớ còn giữ lại cuốn sách không hay là trả lại chữ cho thầy, trả luôn sách
Tình cờ em đọc được về Masako Wakamiya, ngưỡng mộ bà ta quá luôn sư huynh ơi, 60 tuổi mới bắt đầu học về computer và viết .... "An app developer at 82"
Nguồn sưu tầm. Xem thêm về bà bên dưới
https://www.channelnewsasia.com/news...-apple-9976022
---------------
Vẫy tay chào chị Mưa.Last edited by chieubuon_09; 04-12-2019 at 04:06 AM.
-
04-12-2019, 06:03 AM #550
Similar Threads
-
Nhạc Do Thái HOT Nhất Việt Nam Hiện Nay Thiên Chúa Là Đấng Toàn Năng
By Long4ndShort in forum Âm NhạcReplies: 0Last Post: 06-15-2016, 11:44 AM -
Ngành Y Nổi Sóng Vì Tài Năng Diệu Kỳ Của Người Đàn Bà Bí Ẩn
By mayngan2 in forum Sức Khoẻ/Sắc ĐẹpReplies: 0Last Post: 10-16-2013, 06:31 AM -
Năng lực và vẻ đẹp trong năng lượng mặt trời
By Lotus in forum Lượm Lặt Khắp NơiReplies: 31Last Post: 08-14-2013, 02:58 AM -
Bất động sản
By Lotus in forum Tài Chánh Cá Nhân, Đầu TưReplies: 2Last Post: 07-09-2012, 07:13 AM -
Năng lượng tương lai : HELIUM 3
By Võ Thanh Liêm in forum Lượm Lặt Khắp NơiReplies: 0Last Post: 06-04-2012, 10:11 AM