Results 101 to 110 of 1332
Thread: Từ điển Ốcford Dictionary
-
10-09-2016, 07:51 AM #101
- Join Date
- Nov 2014
- Posts
- 734
-
10-09-2016, 09:45 PM #102Originally Posted by chị Kim
- sẽ bị nát: từ chữ SPINACH trong tiếng Anh
- bỏ sôi: từ chữ BA THÁI (菠菜) trong tiếng Hán (nghĩa là rau của xứ Ba tư)
Người Tàu gọi các thứ rau là THÁI, phát âm theo tiếng Quảng đông là "sôi/xôi" hay tiếng Tiều châu là "cải." Vào chợ Á châu thấy mấy chữ "choy" thì biết là rau với cải: bok choy (bạch thái/cải), ong choy (ung thái/rau muống).
(còn tiếp)Last edited by ốc; 10-09-2016 at 09:51 PM.
-
10-09-2016, 10:02 PM #103
Tiếng Việt mình dường như phân biệt rau và cải à thầy Ốc.
Như "bó xôi" (Pak Choy, Pok Choi, Bok Choi, Bok Cho) là cải chứ không gọi là rau.
Sự phân biệt này không biết dựa theo tiếng nào.
Puck Futin
-
10-10-2016, 06:20 AM #104
Em xin để dành vấn đề này cho các nhà nông, nhà bếp tranh cải với nhau. Em chỉ biết từ Hán Việt THÁI (菜) nghĩa là rau, và nhiều tiếng địa phương bên Tàu phát âm thành ra "cải" hay là "choy" như đã nói trên.
Có khi tên tiếng Tàu thì không dùng chữ cải/thái như rau tần ô với đồng hao (茼蒿) nhưng người Việt vẫn gọi nôm na là cải cúc.
Rồi cũng có khi khác tên tiếng Tàu dùng chữ cải/thái như ung thái với không tâm thái nhưng người Việt lại gọi đơn giản là rau muống.
(còn tiếp)
-
10-10-2016, 08:26 PM #105
Anh Ốc và anh Năm,
K gọi spinach là cải bó xôi hoặc rau chân vịt ạ, nhưng có dì quen còn gọi là rau bina.
Loại Taiwanese spinach K dùng làm gỏi, khi mình trụng nước sôi giống rau muống lắm.
Anh Ốc chắc đã nấu nhiều rồi nên biết.
Các bé ở Mỹ đều biết spinach từ nhỏ, vì các bà mẹ muốn dỗ con ăn rau (nhất là con trai),
đều cho coi phim hoạt hình Popeye The Sailor Man.
Người ta nói khi bộ phim này được chiếu trên TV, lượng rau spinach bán ở Mỹ tăng hơn 30%.
Mục từ điển của anh Ốc, K lại lạc đề mất rồi.
-con nai: từ chữ naïf (naïve) trong tiếng Pháp, có nghĩa ngây thơ.
-răng: từ chữ dent trong tiếng Pháp, phát âm kiểu nhành miệng của dân chăn bò.
-
10-10-2016, 10:53 PM #106
Quan uy có gì hay ho đâu. Quan uy mà gặp quan tài là khúm núm ngay. Không tin cứ về Việt Nam cầm vài tờ tiền đô la, đứng trước cửa quan phất phất mà xem.
Quan tài tiếng Hán Việt là 棺材, đọc là "quán xài". Nghĩa là nếu có tiền mà cứ mang ra quán xài hoài là có ngày đi bán muối. Quan em có nhu cầu sâu xa nữa không thì mình tra chữ bán muối tiếng tàu là gì giùm cho.
Last edited by Triển; 10-10-2016 at 11:00 PM.
Puck Futin
-
10-11-2016, 11:00 AM #107
-
10-11-2016, 09:16 PM #108
- Join Date
- Sep 2011
- Posts
- 660
- con két: từ chữ cat trong tiếng Anh.
Rất thích mục từ điển Ốc phọt này
-
10-12-2016, 04:25 AM #109
- Join Date
- Jan 2015
- Posts
- 1,350
St đoán chắc tên con Ó được đặt nhờ tiếng gáy của con Gà
-
10-12-2016, 06:05 AM #110
Chim ó cũng có tiếng kêu ó ó đấy chị Thương. Hôm nào chị thử ra biển nghe chúng hót.
- con ó: từ chữ Ó Ó trong tiếng của loài ó (cũng có thể từ chữ OSPREY trong tiếng Anh)
- con két: từ chữ KÉC KÉC trong tiếng của loài két (cũng có thể từ chữ CAT trong tiếng Úc)
(còn tiếp)
Similar Threads
-
Những chỗ sai khó ngờ trong «Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam» của Nguyễn Lân
By Thứ Lang in forum Phê Bình Văn Học Nghệ ThuậtReplies: 4Last Post: 07-26-2013, 12:57 PM -
Hai quyển từ điển rất có hại cho tiếng Việt
By Thứ Lang in forum Phê Bình Văn Học Nghệ ThuậtReplies: 9Last Post: 07-26-2013, 10:55 AM