Results 421 to 430 of 1332
Thread: Từ điển Ốcford Dictionary
-
05-20-2017, 12:23 AM #421
.cho tiều hỏi ốc và Triển chút nghe .
tiều hay nghe ngta nói chử " kẻng" mà không hiểu mượn từ đâu . tỉ như nói : " chà , hôm ni kẻng dử ta ! " . ( có khi là chỉ sự ăn mặc , khi thì ám chỉ sự ăn xài ...)
-
05-20-2017, 11:54 AM #422
- kẻng: một cách phát âm chữ CẢNH (耿 hay 景) trong tiếng Hán Việt, nghĩa là sáng láng, chói lọi
https://en.wiktionary.org/wiki/%E8%80%BF#Vietnamese
- bảnh: một cách phát âm chữ BỈNH (景 hay 炳) trong tiếng Hán Việt.
Xem thêm: "Peng" và "Beng" được đưa vào tự điển tiếng.... Anh:.
https://dictionaryblog.cambridge.org...1/new-words-3/
http://public.oed.com/the-oed-today/...eptember-2016/
(còn tiếp)
-
05-20-2017, 11:04 PM #423
-
05-20-2017, 11:28 PM #424
. tiều cám ơn ốc .
nói đến chử " bảnh " , tiều lại nhớ xưa ba mạ tiều ưa dùng " bảnh tỏn " . vậy chắc chử tỏn là tiếng đệm thêm cho điệp âm , nhỉ ?
.cám ơn Triển . phải , tiều quên chử kẻng chỉ sự ăn chơi ..mệt này . " kẻng " ở đây lại là tiếng động .tiếng Việt mình thiệt phong phú ha .
-
05-21-2017, 12:19 PM #425
Em thường nghe người miền Nam nói là "bảnh tà lỏn" hơn, anh tiều ơi. Khi họ nói nhanh thì nó nghe thành ra "bảnh tỏn." Cũng tương tự như ngày xưa các cụ gọi con báo gấm là "da có (g)hoa" nhưng vì quen nuốt chữ cho nên nghe giống như "dắc gua". Thế mới buồn cười. Ha ha.
- jaguar: từ chữ DA CÓ HOA trong tiếng Việt
- sourdough: từ chữ CÓ SAO ĐÂU trong tiếng Việt
- hating: từ chữ HẾT TÌNH trong tiếng Việt
(còn tiếp)
-
05-21-2017, 12:27 PM #426
tui nói là bảnh tẻng - còn đi uống cà phê cà pháo gặp bạn bè muốn chúng nó trả tiền thì khen chúng nó bảnh bao. Đứa nào bảnh thì bao là cái kẻng rồi.
Puck Futin
-
05-21-2017, 02:03 PM #427
- Join Date
- Oct 2011
- Posts
- 595
Hello Ốc, Tiều Phu, N Triển
Mình tưởng "kẻng" từ kent/ ken chứ ta.
Nhân tiện, phạt = fart? Not phật! à nha (phật is good).
Biến.
-
05-21-2017, 09:19 PM #428
-
05-21-2017, 11:12 PM #429
- Join Date
- Jan 2015
- Posts
- 1,350
-
05-21-2017, 11:14 PM #430- kẻng: một cách phát âm chữ CẢNH (耿 hay 景) trong tiếng Hán Việt...
- bảnh: một cách phát âm chữ BỈNH (景 hay 炳) trong tiếng Hán Việt...
- Hương Cảng (香港) = Hồng Kông
- tạp hoá (雜貨) = chạp phô
- trấn áp (鎮厭) = chèn ép
- lũng chũng (躘踵) = lủng củng = lúng túng = long đong
- trành (倀) = chằng (man dại, điên loạn)
(còn tiếp)
Similar Threads
-
Những chỗ sai khó ngờ trong «Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam» của Nguyễn Lân
By Thứ Lang in forum Phê Bình Văn Học Nghệ ThuậtReplies: 4Last Post: 07-26-2013, 12:57 PM -
Hai quyển từ điển rất có hại cho tiếng Việt
By Thứ Lang in forum Phê Bình Văn Học Nghệ ThuậtReplies: 9Last Post: 07-26-2013, 10:55 AM